
一叶障目
yī yè zhàng mù
Một chiếc lá che mắt, ám chỉ bị vật nhỏ che khuất tầm nhìn, không thấy được sự thật lớn lao hơn.
Dùng hình ảnh (động vật, đồ vật) để ví von
146 thành ngữ trong danh mục này
Trang 1 / 13
yī yè zhàng mù
Một chiếc lá che mắt, ám chỉ bị vật nhỏ che khuất tầm nhìn, không thấy được sự thật lớn lao hơn.

yī tā hú tú
Rối tung rối mù, chỉ tình trạng lộn xộn, không rõ ràng.

yī wàng wú jì
Nhìn một lần không thấy tận cùng, chỉ sự rộng lớn không giới hạn.

yī qiào bù tōng
Không biết gì cả, hoàn toàn không hiểu

yī luò qiān zhàng
Rơi từ trên cao xuống vực sâu. Dùng để chỉ sự sụp đổ đột ngột về địa vị, uy tín hay hoàn cảnh.

yī zhēn jiàn xiě
Một mũi kim đâm trúng máu, ý nói lời nói hoặc hành động trực diện và chính xác, chạm đúng vấn đề.

yī míng jīng rén
Gây kinh ngạc với thành tích/đóng góp nổi bật (chỉ người vốn bình thường bỗng làm nên điều phi thường).

dōng zhāng xī wàng
Nhìn ngó khắp nơi, quan sát xung quanh (thường do tò mò hoặc không tập trung)

dōng pīn xī còu
Ghép nối từ nhiều nguồn khác nhau, không có sự thống nhất.

wū hé zhī zhòng
Đám đông thiếu tổ chức, tụ tập một cách hỗn loạn.

mǎi dú huán zhū
Mua hộp trả ngọc (chỉ người không biết phân biệt giá trị thật sự).

wǔ guāng shí sè
Rực rỡ với nhiều màu sắc và ánh sáng khác nhau.