品德修养

Đạo đức và tu dưỡng

52 thành ngữ trong danh mục này

Trang 1 / 5
一丝不苟 - yī sī bù gǒu

一丝不苟

yī sī bù gǒu

Không cẩu thả dù chỉ một chút, chỉ sự cẩn thận, tỉ mỉ.

ChengyuLearn more →
一尘不染 - yī chén bù rǎn

一尘不染

yī chén bù rǎn

Không bị ô nhiễm bởi bụi bẩn, ám chỉ sự sạch sẽ hoàn hảo hoặc tâm hồn trong sáng.

ChengyuLearn more →
一本正经 - yī běn zhèng jīng

一本正经

yī běn zhèng jīng

Rất nghiêm túc hoặc trịnh trọng thái quá, đôi khi mang tính hài hước.

ChengyuLearn more →
一毛不拔 - yī máo bù bá

一毛不拔

yī máo bù bá

Không chịu nhổ một sợi lông, ám chỉ sự keo kiệt, không muốn cho ai bất cứ thứ gì.

ChengyuLearn more →
万众一心 - wàn zhòng yī xīn

万众一心

wàn zhòng yī xīn

Muôn người như một, đoàn kết chung sức đồng lòng.

ChengyuLearn more →
万家生佛 - wàn jiā shēng fó

万家生佛

wàn jiā shēng fó

Người mang lại lợi ích lớn lao cho nhiều gia đình, giống như Phật sống.

ChengyuLearn more →
三从四德 - sān cóng sì dé

三从四德

sān cóng sì dé

Tam tòng tứ đức, quy chuẩn đạo đức dành cho phụ nữ xưa

ChengyuLearn more →
不卑不亢 - bù bēi bù kàng

不卑不亢

bù bēi bù kàng

Không quá khiêm nhường cũng không kiêu căng, giữ thái độ vừa phải.

ChengyuLearn more →
丢三落四 - diū sān là sì

丢三落四

diū sān là sì

Làm việc đãng trí, hay quên.

ChengyuLearn more →
两袖清风 - liǎng xiù qīng fēng

两袖清风

liǎng xiù qīng fēng

Hai tay áo đầy gió mát. Miêu tả người thanh liêm, không tham lam tiền bạc.

ChengyuLearn more →
人面兽心 - rén miàn shòu xīn

人面兽心

rén miàn shòu xīn

Mặt người dạ thú (chỉ người có bề ngoài tử tế nhưng bên trong độc ác).

ChengyuLearn more →
仁者无敌 - rén zhě wú dí

仁者无敌

rén zhě wú dí

Người nhân từ không có kẻ thù

ChengyuLearn more →