
一曝十寒
yī pù shí hán
Cách viết khác của “一暴十寒”. Một ngày phơi nắng, mười ngày lạnh giá. Chỉ sự thiếu kiên trì và không đều đặn.
Học tập, cần cù, cầu tiến
24 thành ngữ trong danh mục này
Trang 1 / 2
yī pù shí hán
Cách viết khác của “一暴十寒”. Một ngày phơi nắng, mười ngày lạnh giá. Chỉ sự thiếu kiên trì và không đều đặn.

yī mù shí háng
Nhìn qua mười dòng chữ cùng lúc, ý nói tốc độ đọc cực nhanh.

yī zhī bàn jiě
Biết một chút nhưng không đầy đủ, hiểu biết hời hợt.

chū kǒu chéng zhāng
Nói năng lưu loát, trôi chảy như văn chương

záo bì tōu guāng
Đục tường để bắt chước ánh sáng (chỉ sự chăm chỉ học tập)

lì zhēng shàng yóu
Cố gắng hết sức để vươn lên vị trí cao hơn, đạt được thành công trong cuộc sống hoặc công việc.

bó dà jīng shēn
Rộng lớn và sâu sắc (thường dùng để miêu tả tri thức, tư tưởng).

náng yíng yìng xuě
Hình ảnh ánh sáng từ đom đóm và ánh sáng phản chiếu từ tuyết, biểu tượng cho sự cần cù học tập dù hoàn cảnh khó khăn.

hú lún tūn zǎo
Nuốt chửng quả táo mà không nhai, ám chỉ hành động hấp tấp, không suy nghĩ kỹ càng.

xué fù wǔ chē
Học rộng tài cao, kiến thức uyên bác

fèi qǐn wàng shí
Quên ăn quên ngủ (miêu tả sự chăm chỉ hoặc tập trung cao độ)

kāi juàn yǒu yì
Mở sách ra đọc thì có lợi ích.