
一扫而空
yī sǎo ér kōng
Quét sạch, dọn hết không còn gì.
Chiến tranh, chính trị, quyền lực
52 thành ngữ trong danh mục này
Trang 1 / 5
yī sǎo ér kōng
Quét sạch, dọn hết không còn gì.

yī gǔ zuò qì
Dồn hết sức lực để hoàn thành công việc ngay lập tức mà không nghỉ ngơi.

liǎng hǔ xiāng dòu
Giống với '两虎相争', chỉ hai đối thủ mạnh tranh đấu, dẫn đến tổn thất cho cả hai.

liǎng bài jù shāng
Hai bên đều thất bại và bị thương. Mô tả kết cục xấu khi hai bên tranh giành quyền lực hoặc lợi ích.

yǐ luǎn jī shí
Dùng trứng đập đá, ý nói làm điều vô ích, tự chuốc lấy thất bại.

bīng lín chéng xià
Quân đội đã đến sát thành phố, tình hình nguy cấp.

jūn lìng rú shān
Lệnh quân nghiêm như núi, không thể trái lệnh

chū shēng rù sǐ
Sẵn sàng hy sinh tính mạng vì mục tiêu cao cả

fēn bēng lí xī
Tan rã, sụp đổ hoàn toàn.

qián pū hòu jì
Liên tục tiến lên bất chấp khó khăn, hy sinh (người trước ngã xuống, người sau tiếp bước)

qiān jūn wàn mǎ
Hàng ngàn quân lính và ngựa chiến, ám chỉ đội quân hùng mạnh.

bàn bì jiāng shān
Nửa phần đất nước, thường dùng để chỉ một vùng lãnh thổ bị chia cắt hoặc mất đi một nửa.