
一刻千金
yī kè qiān jīn
Một khoảnh khắc quý giá như ngàn vàng, ám chỉ thời gian rất đáng trân trọng.
Thiên nhiên, thời gian, cảnh vật
70 thành ngữ trong danh mục này
Trang 1 / 6
yī kè qiān jīn
Một khoảnh khắc quý giá như ngàn vàng, ám chỉ thời gian rất đáng trân trọng.

yī fān fēng shùn
Thuận buồm xuôi gió (ý nói mọi việc diễn ra suôn sẻ, thuận lợi).

yī rì sān qiū
Một ngày như ba mùa thu (diễn tả nỗi nhớ sâu sắc).

yī xiè qiān lǐ
Dùng để mô tả dòng chảy mạnh mẽ và nhanh chóng của nước, hoặc sự phát triển không thể ngăn cản.

yī mài xiāng chéng
Tiếp nối và duy trì những gì tốt đẹp từ thế hệ trước.

wàn zǐ qiān hóng
Muôn màu tím ngàn sắc đỏ, ám chỉ cảnh xuân tươi đẹp rực rỡ.

sān yáng kāi tài
Ba dương khí khởi đầu tốt đẹp (chỉ sự khởi đầu thuận lợi, đặc biệt trong năm mới)

shì dài xiāng chuán
Truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác

wǔ gǔ fēng dēng
Ý nghĩa tương tự '五谷丰熟', chỉ vụ mùa bội thu, đời sống sung túc.

jīn fēi xī bǐ
Ngày nay không thể so sánh với quá khứ, thường ám chỉ sự thay đổi lớn theo chiều hướng tốt hơn.

cóng tóu zhì wěi
Giống nghĩa với 从头到尾, từ đầu đến cuối.

liù yuè fēi shuāng
Tuyết rơi vào tháng sáu (hiện tượng hiếm gặp, chỉ điều trái tự nhiên).